
xe nâng điện cao 1.6 tấn – PS16N
Giới thiệu về xe nâng điện cao 1.6 tấn – PS16N
Xe nâng điện cao 1.6 tấn – PS16N thuộc dòng xe nâng điện bán tự động của Noblelift. Với sực nâng 1.6 tấn, chiều cao nâng lên đến 4.6 mét, Dòng xe này phù hợp với công việc xếp dỡ hàng trong kho hoặc nhà xưởng có bề mặt bằng phẳng. Tính cơ động của xe tương đối linh hoạt và được Noblelift trang bị tính năng hiện đại nhất.

Xe nâng tay xếp kho Noblelift 1,6 tấn
Đặc điểm nổi bật của xe nâng điện cao PS16N:
Động cơ truyền động:
Bộ dẫn động AC đến từ các thương hiệu hàng đầu ngành công nghiệp toàn cầu: động cơ dẫn động AC do Schabmuller thiết kế và sản xuất đi kèm với hộp số ZF chất lượng hàng đầu và nó được trang bị phanh nam châm điện từ. Bộ truyền động có thể cung cấp tốc độ truyền động lên đến 8 km / h. Việc sử dụng bánh xe dẫn động chất lượng hàng đầu từ các nhà sản xuất Đức Rader Vogel hoặc Wicke giúp đảm bảo tuổi thọ lâu dài của lốp PU.

Mortor hệ thống lái PS 16N
Hệ thống điều khiển và vô lăng lái:
Hệ thống lái và Vô lăng được sản xuất bởi Zapi (Italy) – thương hiệu hàng đầu Châu Âu có lịch sử lâu đời trong ngành, cung cấp các giải pháp cực kỳ đáng tin cậy và linh hoạt với hiệu suất cao của hệ thống điều khiển. Dòng sản phẩm này có thể được trang bị tùy chọn hệ thống lái trợ lực điện (EPS) giúp kiểm soát chính xác và nhanh chóng vị trí của tay lái, đồng thời có độ tin cậy cao cũng như an toàn theo tiêu chuẩn chính thức.

Vô lăng xe nâng điện cao PS16N
Bệ đứng lái :
Ngoài việc đi bộ thông thường, xe còn trang bị bệ đứng lái độ dày 8 mm. Bệ đứng lái có cấu tạo lõi thép bọc nhựa tổng hợp đảm bảo độ bền cho bộ phận này. Thiết kế tích hợp của bệ đứng lái và cánh tay bảo vệ của người vận hành hoàn toàn mới cho phép đảm bảo Độ bền cơ thể nhỏ nhất của xe và cung cấp bán kính quay vòng cực thấp so với các đối thủ khác, xe được trang bị hệ thống treo cho bệ động cơ giúp cải thiện độ thoải mái cho người vận hành.

Bệ đứng lái và cánh bảo vệ xe nâng tay PS 16N
Thông số chi tiết:
Thông số | Đơn vị | PS 12N | PS 16N | PS 20N | |
Năng lượng | Pin Ắc quy | ||||
Sức nâng | Tấn | 1.2 | 1.6 | 2.0 | |
Chiều cao nâng | mm | 3600 | 4600 | 5500 | |
Khoảng cách tâm tải | mm | 600 | |||
Khoảng cách tải | mm | 647 | |||
Đường cơ cở | mm | 1167 | 1215 | 1327 | |
Trọng lượng phục vụ | kg | 1080 | 1380 | 1620 | |
Tải trọng tác dụng lên Bánh trước/ sau | đầy tải | kg | 860 / 1420 | 1040 / 1940 | 1210 / 2410 |
không tải | kg | 780 / 320 | 940 / 440 | 1090 / 540 | |
Bánh xe | Trước | 230 x 70 | |||
Sau | 85 x 75 | ||||
Số bánh xe (trước / sau) x: bánh lái | 1x+1/4 | ||||
Chiều cao xe khi thang nâng co | mm | 2308 | 2410 | 2228 | |
Tổng chiều dài | mm | 1855 | 1896 | 2025 | |
Tổng chiều rộng | mm | 790 | |||
Kích thước càng nâng | mm | 60 / 180 / 1150 | |||
Tốc độ di chuyển ( đầy tải / không tải ) | km/h | 7.0 / 8.0 | 6.0 / 7.0 | 6.0 / 7.0 | |
Tốc độ nâng ( đầy tải / không tải ) | m/s | 0.09 / 0.14 | 0.13 / 0.20 | ||
Tốc độ hạ ( đầy tải / không tải ) | m/s | 0.25 / 0.20 | 0.28 / 0.23 | ||
Loại phanh | Nam châm điện | ||||
Khả năng leo dốc ( đầy tải / không tải ) | % | 6 / 12 | |||
Pin ( Điện áp / công suất danh nghĩa) | V/Ah | 24 / 180 | 24 / 270 | 24 / 350 | |
Trọng lượng Pin | kg | 175 | 230 | 288 |
– CÔNG TY TNHH MÁY MÓC THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP THÔNG MINH SHENTE
– Trụ sở chính: Km92, quốc lộ 5B, khu An Trì, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, Việt Nam
– Trụ sở 2: Km18, KCN Quế Võ 3, Xã Việt Hùng, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
– Hotline: 0865087855 ( Zalo 24/24) – 02256296286
– Email: xenang@shentegroup.com
– Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC-fyEQLx6D3CBdFHKcfAarA
– Website: https://xenangnoblelift.com/